bê trễ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bê trễ+ verb
- To leave undone, to neglect
- không một ai bê trễ việc sản xuất
no one left his work undone
- ham chơi để công việc bê trễ
to neglect one's work out of love for play
- không một ai bê trễ việc sản xuất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bê trễ"
Lượt xem: 612